越南文
衛教單張編號:A300V101 | |
病人照護須知-生活照顧篇1
餵食 Cách bón cho người bệnh ăn
餵食 Cách bón cho người bệnh ăn
By 越南文 | March, 2024
1.洗手。
Rửa tay.
2.準備用餐環境:
Các bước chuẩn bị trước khi cho ăn:
- 準備適合病人的食物,如:較軟的食物。
Chuẩn bị thức ăn phù hợp với người bệnh. - 詢問病人是否要上廁所,以免影響進食。
Hỏi xem người bệnh cần đi vệ sinh hay không để tránh ảnh hưởng đến bữa cơm. - 協助病人洗手及清潔口腔,清潔口腔可增進食慾。
Giúp người bệnh rửa tay và súc miệng, việc súc miệng sẽ kích thích người bệnh ăn nhiều. - 協助病人下床坐到餐桌前,或在床上採取舒適的坐姿,提供床上桌(在家中可用托盤代替)。
Đỡ người bệnh xuống giường và ngồi vào bàn ăn, hoặc nếu ăn trên giường thì phải đỡ người bệnh ngồi đúng tư thế, sử dụng loại bàn chuyên dùng để trên giường (ở nhà thì có thể dùng mâm). - 圍上餐巾或毛巾於胸前。
Quấn khăn ăn hoặc khăn lông trước ngực người bệnh.
3.將餐盤及食物放在餐桌或床上桌,選擇容易握住的湯匙,或其他輔助物給病人使用。
Để khây thức ăn trên bàn ăn hoặc bàn ăn trên giường, lựa chọn loại thìa (muỗng)dễ cầm hoặc những dụng cụ hỗ trợ ăn khác cho người bệnh dùng.
4.鼓勵病人進食:
Khích lệ (khen) người bệnh ăn:
- 能夠自己進食的病人,可在一旁幫忙並觀察進食情形,給予充分的時間慢慢吃。
Đối với người bệnh có thể tự ăn được, phải ngồi bên cạnh theo dõi và đợi sau một khoảng thời gian phù hợp nhắc người bệnh bỏ thức ăn vào miệng ăn nữa. - 不能自己進食、身體衰弱或眼睛看不見的病人,要告訴他食物名稱,依照其習慣或喜好依序用筷子或湯匙小口餵,等病人充分咬碎吞嚥後再餵另一口,湯匙盛1/3滿的食物,較容易咀嚼及吞嚥。
Đối với người bệnh không thể tự ăn được, sức khoẻ yếu hoặc mắt kém không nhìn thấy thì phải nói cho người bệnh biết tên lọai thức ăn. Tùy theo thói quen hoặc sở thích của người bệnh mà sử dụng đũa hoặc thìa bón cho người bệnh ăn với 1 lượng nhỏ. Đợi đến khi người bệnh nhai đủ nhuyễn và nuốt rồi mới bón thêm miếng khác, để cho dễ nhai và dễ nuốt thì mỗi miếng múc khoảng 1/3 thìa (muỗng).
5.病人進食時隨時用衛生紙幫病人擦淨嘴巴周圍,不要讓食物打翻或滿出來(尤其是學會自己吃飯或由口餵食的人),以維持其自尊。
Khi cho người bệnh ăn phải thường xuyên lấy giấy vệ sinh lau chùi sạch sẽ xung quanh miệng (mồm) của người bệnh, không được để thức ăn tràn ra hoặc dính ra ngoài miệng (đặc biệt là đối với người bệnh tự biết ăn hoặc bón cho ăn theo đường miệng).
6.進食完後,立刻收拾餐具並整理用餐環境。
Sau khi ăn xong phải dọn dẹp ngay.
7.幫助病人清潔口腔並洗手。
Giúp người bệnh súc sạch miệng và rửa sạch tay.
~諮詢電話~ |