英文
衛教單張編號:A300V107 | |
病人照護須知-生活照顧篇7
洗澡 Tắm gội
洗澡 Tắm gội
By 越南文 | March, 2024
1.拉上床簾,維護隱私、尊嚴。
Kéo rèm giường ra, bảo vệ quyền riêng tư, tôn nghiêm.
2.將同側床欄放下。
Bỏ vịn giường cùng bên xuống.
3.先以濕毛巾擦拭清潔臉部:先清潔一側臉,由眼睛→鼻側→臉頰→前額→耳後→頸部。
Trước hết dùng khăn mặt ướt lau mặt: Lau sạch một bên mặt trước, từ mắt → mũi → má → trán → sau tai → cổ.
4.清潔身體上半身:順序為:一側上肢、腋窩及胸腹→對側上肢、腋窩、及胸腹。洗淨毛巾或丟棄式擦澡巾。
Vệ sinh nửa người trên: Theo thứ tự: Chi trên, nách và ngực bụng một bên → chi trên, nách và ngực bụng bên đối diện. Rửa sách khăn mặt hoặc vứt bỏ khăn tắm dùng một lần.
5.清潔身體下半身:會陰部及腹股溝,並用毛巾或丟棄式擦澡巾將水分拭乾。
Vệ sinh nửa người dưới: Phần hội âm và bẹn, và dùng khăn mặt hoặc khăn tắm dùng một lần lau khô.
6.清潔身體下肢及背部:清洗一側下肢→對側下肢→背部→臀部及肛門口,並用毛巾或丟棄式擦澡巾將水分拭乾。
Vệ sinh chi dưới và phần lưng: Rửa sạch chi dưới của một bên → chi dưới của bên đối diện → phần lưng → phần mông và miệng hậu môn, và dùng khăn mặt hoặc khăn tắm dùng một lần lau khô.
7.協助穿上衣褲,視需要更換尿布,並給予舒適臥位及被蓋。
Hỗ trợ mặc quần áo, thay tã lót tùy theo nhu cầu, và để người bệnh nằm ở vị trí thoải mái và kéo chăn đắp lên.
8.更換床單。
Thay ga giường mới.
~諮詢電話~ |